Đặt hàng search

Cannon 2T

CN-2T

Liên hệ với chúng tôi

Cannon 2T là dầu  động cơ 2 thì chất lượng cao hòa trộn với xăng ở mọi nhiệt độ.

Đặc tính

  • Nhờ tính năng kiểm soát việc hình thành cặn carbon và tro làm sạch ống xả khói và piston trong thời gian dài.
  • Duy trì hiệu suất cháy nổ và giảm thiểu tối đa hao hụt công suất.
  • Tính năng bôi trơn tốt của hệ phụ gia “tro thấp” hạn chế tối đa việc tiếp xúc trực tiếp giữa các cơ phận, chống mài mòn trong điều kiện tốc độ cao.
  • Chống tắc nghẽn bugi trong mọi điều kiện hoạt động, kéo dài tuổi thọ bugi.
  • Bảo vệ động cơ khỏi hiện tượng ăn mòn và gỉ sét, tăng tuổi thọ động cơ.

Ứng dụng

Dầu được khuyên dùng cho các loại xe gắn máy 2T làm mát không khí hay bằng nước yêu cầu tiêu chuẩn API TC. Các loại thiết bị cầm tay như: máy cắt, máy cưa chạy dây xích… với tỷ lệ hòa trộn xăng nhớt đến 50:1.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: API TC, JACO FB, SAE 30.

Bảo quản và an toàn

  • Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
  • Đặt đứng trong nhà kho có mái che.
  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC
  • Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy.
  • Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
  • Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.

Bao bì

  • Chai 1 lít.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Hướng dẫn tỷ lệ pha nhớt vào xăng:

STT Loại động cơ 2 Thì Tỷ lệ nhớt: xăng (*)
1 Máy cắt cỏ 1:40 – 1:50
2 Máy phát điện 1:35 -1:45
3 Bơm (xịt thuốc, phun thuốc) 1:35 -1:45
4 Xe máy 2T động cơ < 100cc 1:30 -1:40
5 Xe máy 2T động cơ > 100cc 1:25 -1:35
6 Cưa xích 1:25 -1:35

(*) Giá trị chỉ mang tính tham khảo.

Thông số kĩ thuật

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử Kết quả
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.84-0.88
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) ASTM D 445 100-110
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 9-12
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 100
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D 92 Min 220
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) ASTM D 95 Max 0.05
Hàm lượng tro sulfat (%) ASTM D 874 Max 0.18

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).